ẠI TẠNG KINH VIỆT NAM - THANH VN TẠNG - Tập 9 - KINH BỘ IX TẠP A-H�M, Quyển 3. Việt dịch & ch� TUỆ SỸ - TH�CH ỨC THẮNG Tạp A-h�m (Skt. Samyukta-gama), truyền thống của phần lớn c�c học ph�i s� kỳ Phật gi�o, ngoại trừ Hữu bộ, liệt k� l� bộ thứ ba trong bốn A-h�m, t��ng ��ng với Samyutta thuộc ...
Read More
ẠI TẠNG KINH VIỆT NAM - THANH VN TẠNG - Tập 9 - KINH BỘ IX TẠP A-H�M, Quyển 3. Việt dịch & ch� TUỆ SỸ - TH�CH ỨC THẮNG Tạp A-h�m (Skt. Samyukta-gama), truyền thống của phần lớn c�c học ph�i s� kỳ Phật gi�o, ngoại trừ Hữu bộ, liệt k� l� bộ thứ ba trong bốn A-h�m, t��ng ��ng với Samyutta thuộc bộ thứ t� trong nm bộ Nikya (Pli), �ợc bi�n tập trong ại hội kết tập lần thứ nhất. Luật Ma-ha Tng kỳ, thuộc ại ch�ng bộ (Mahsaṅgika), ch�p: "T�n giả A-nan tụng lại to�n bộ Ph�p tạng nh� vậy. Những kinh c� vn c� d�i �ợc tập hợp th�nh một bộ gọi l� Tr�ờng A-h�m. Vn c� vừa, tập hợp th�nh bộ Trung A-h�m. Vn c� tạp, tập hợp th�nh bộ Tạp A-h�m. C�c thể t�i nh� Cn tạp, Lực tạp, Gi�c tạp, ạo tạp, v�n v�n, �ợc gọi l� tạp." C�c bộ Luật kh�c, ch�p về ại hội kết tập n�y, m� hầu hết H�n dịch ều gọi l� 雜 "tạp" với giải th�ch gần t��ng tợ, nh�ng kh�ng x�c ngh)a. Từ "tạp" �ợc giải th�ch nh� vậy kh�ng ho�n to�n c� ngh)a "pha tạp" hay "tạp loạn", ngh)a l� pha trộn nhiều thứ linh tinh kh�c nhau v�o một g�i. Từ n�y �ợc thấy x�c ịnh h�n theo giải th�ch của T�-ni mẫu kinh: "Trong �, t��ng �ng (li�n hệ) Tỳ-kheo, t��ng �ng Tỳ-kheo-ni, t��ng �ng ế Th�ch, t��ng �ng ch� Thi�n, t��ng �ng Phạm Thi�n; những kinh nh� vậy �ợc tập hợp th�nh một bộ gọi l� Tạp A-h�m." N�i l� t��ng �ng Tỳ-kheo-ni, t��ng �ng Phạm Thi�n, v�n v�n, cho thấy c�c t��ng ��ng của ch�ng trong Pli: Bhikkhun+-samyutta, Brahma-samyutta. "Tạp" �ợc giải th�ch nh� vậy h�m ngh)a "t��ng �ng", chỉ r� những kinh li�n hệ ến Tỳ-kheo, Tỳ-kheo-ni, ch� Thi�n, v�n v�n �ợc tập hợp th�nh một bộ. Ngh)a Tịnh v� Huyền Trang ều hiểu theo ngh)a n�y, do � dịch l� T��ng �ng A-cấp-ma. Từ Sanskrit saṃyukta, nguy�n l� ph�n từ qu� khứ thụ ộng bởi ộng từ cn sam-YUJ, c� ngh)a l� kết hợp, nối kết hai c�i lại với nhau nh� buộc hai con b� v�o trong một cỗ xe k�o. � ngh)a nối kết hay "t��ng �ng" n�y �ợc thấy r� trong giải th�ch của Hữu bộ t�-nại-da tạp sự. Theo �, những kinh c� nội dung li�n hệ (=t��ng ï¿
Read Less